Phiên âm : dāng miàn luó, duì miàn gǔ.
Hán Việt : đương diện la, đối diện cổ.
Thuần Việt : .
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
面對面、直接。《金瓶梅》第五一回:「他聽見俺娘說, 不拘幾時要對這話, 他如何就慌了?要著我, 你兩個當面鑼, 對面鼓的對, 不是?」也作「當面鼓, 對面鑼」。